13%

CISCO WS-C2960X-48TS-L

Giá: 46,575,000  40,500,000 

WS-C2960X-48TS-L Catalyst 2960-X 48 GigE, 4 x 1G SFP, LAN Base Switch, Cisco Catalyst 2960-X switches feature:48 Gigabit Ethernet ports with line-rate forwarding performance,Gigabit Small Form-Factor Pluggable (SFP) or 10G SFP+ uplinks,FlexStack Plus for stackin

Danh mục: ,
The Splendor 27 Nguyễn Văn Dung, Q, Gò Vấp, HCM
Email: Info@hqtelecom.com.vn
Hotline: 0908460891 (7h30 - 17h)

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Rate this post

Sản phẩm CISCO WS-C2960X-48TS-L

Với CISCO WS-C2960X-48TS-L có giao diện quản lý đơn giản, dễ sử dụng, có thể dễ dàng mở rộng, đem đến giải pháp tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu chi phí cho doanh nghiệp. Hoàn toàn đảm bảo tính ổn định và an toàn thông tin. Với thiết kế và kiểu dáng nhỏ gọn những có nhiều tính năng nổi trội, riêng biệt đã đem lại sự nổi bật cho chính dòng sản phẩm CISCO WS-C2960X-48TS-L này.

Điểm nổi bật sản phẩm CISCO WS-C2960X-48TS-L

  • Cisco Catalyst 2960S WS-C2960X-48TS-L Layer 2 – 48 x 10/100/1000 Ports – Gigabit Ethernet Switch – 4 x SFP – LAN Base – Managed – Layer 2 switch.
  • Thiết kế tinh tế, với chiều rộng 1,7,5 inch (44,5 cm), độ sâu 11 inch (27,9 cm), chiều cao 1,75 inch (4,5 cm)
  • Nặng có 9,4 Pounds tương đương với 4,2kg tiện lợi trong di chuyển và thi công
  • Tính năng, thiết lập tuân thủ tiêu các tiêu chuẩn 802 trong Switch Cisco chính hãng.
  • Sử dụng các giao thức SSH, SSL, SCP RADIUS và TACACS kết hợp với mật mã SNMPv3 802.1x.Gán VLAN 802.1x, chặn các quyền truy cập qua MAC 802.1x, sử dụng bộ lọc IGMP / Throttle…

Thông số kỹ thuật

– Loại bao vây: Tủ rack-mountable – 1U

– Cổng: 48 x 10/100/1000 + 4 x 1G SFP

– Giao diện quản lý mạng: Ethernet 10/100 Mbps (RJ-45)

– Nguồn điện PoE sẵn có: không

– Chuyển tiếp băng thông (Gbps): 108Gbps

– Số xếp chồng: số 8

– Stack Băng thông: 80G

– Hiệu suất Chuyển tiếp: 107.1Mpps

– Chuyển đổi băng thông: 216Gbps

– VLAN hoạt động tối đa: 1023

– Kích thước bảng địa chỉ MAC: 16K (mặc định)

– CPU: APM86392 600MHz lõi kép

– RAM: 512 MB

– Bộ nhớ flash: 128 MB

– Trạng thái hệ thống: RPS, Stack link status, duplex link duplex, và tốc độ liên kết

– Khả năng mở rộng kết nối

– Cổng điều khiển: USB (Loại B), Ethernet (RJ-45)

– Cáp xếp chồng: Không bắt buộc

– Điện dự phòng: Tùy chọn (PWR-RPS2300)

– Dải điện áp (Tự động): 110V-240V

– Tiêu thụ điện năng hoạt động: 0.051KVA

Kích thước:

– Chiều rộng: 17,5 inch (44,5 cm)

– Độ sâu: 11 inch (27,9 Cm)

– Chiều cao: 1,75 inch (4,5 cm)

– Trọng lượng bao bì: 20.26 Pounds (9.19Kg)

– Cân nặng: 9,4 Pounds (4,2Kg)

– Bộ dụng cụ lắp ráp: không bắt buộc

– MTBF trong giờ: 476.560

– Các đặc điểm khác:

Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế:

– Giao thức Spanning Tree của IEEE 802.1D

– Ưu tiên CoS IEEE 802.1p

– IEEE 802.1Q VLAN

– IEEE 802.1s

– IEEE 802.1w

– IEEE 802.1X

– IEEE 802.1ab (LLDP)

– IEEE 802.3ad

– IEEE 802.3af và IEEE 802.3at

– Chỉ IEEE 802.3ah (100BASE-X single / multimode fiber only)

– Tích hợp toàn diện IEEE 802.3x trên các cổng 10BASE-T, 100BASE-TX và 1000BASE-T

– Giao thức Spanning Tree của IEEE 802.1D

– Ưu tiên CoS IEEE 802.1p

– IEEE 802.1Q VLAN

– IEEE 802.1s

– IEEE 802.1w

– IEEE 802.1X

– IEEE 802.1ab (LLDP)

– IEEE 802.3ad

– IEEE 802.3af và IEEE 802.3at

– Chỉ IEEE 802.3ah (100BASE-X single / multimode fiber only)

– Tích hợp toàn diện IEEE 802.3x trên các cổng 10BASE-T, 100BASE-TX và 1000BASE-T

Tính năng, đặc điểm:

– Hỗ trợ RPS

– Khung Jumbo

– VLANS

– Voice Vlan

– VTPv2

– CDPv2

– LLDP

– 802.3ad LACP

– PVST / PVST +802.1W / 802.1S

– Cổng Fast / Uplink Fast

– Cổng CoS Trust và Override

– Lập kế hoạch

– Ưu tiên xếp hàng

– Định cấu hình Hàng đợi CoS ưu tiên

– Minh bạch DSCP

Các giao thức bảo mật:

– SSH, SSL và SCP RADIUS và TACACS +

– Mật mã SNMPv3

– 802.1x

– Kế toán / MIB 802.1x

– Bảo mật 802.1xw / port

– 802.1xw / Voice VLAN

– 802.1x Guest VLAN

– Gán VLAN 802.1x

– Chặn qua quyền truy cập MAC 802.1x

– BPDU / Root Guard

– An ninh Cảng

– Private VALN Edge

– Kiểm soát bão

– Chặn unicast và multicast không biết

– IGMP Snooping

– Bộ lọc IGMP / Throttle

– Quản lý và khắc phục sự cố:

– Tự động MDOX

– TDR

– UDLD

– IP SLA Responder

– Lớp 2 / IP Traceroute

– SPAN

– RSPAN

– Thiết lập nhanh

– Quản lý thiết bị

– Trợ lý mạng của Cisco

– Smartports + Cố vấn

– Cố vấn khắc phục sự cố

– Kéo và thả nâng cấp Cisco IOS

– Địa chỉ IP DHCP

– Tự động cài đặt với cấu hình đã lưu

– Thay thế Cấu hình

– Nâng cấp tự động bằng DHCP

– DHCP Port Based Alocation

– Lỗi Vô hiệu hoá MIB

BOM SwicthCisco WS-C2960X-48TS-L

Part Number Description
WS-C2960X-48TS-L Catalyst 2960-X 48 GigE, 4 x 1G SFP, LAN Base
CON-SMBS-WSC248TS CSCO SUP ESS 8X5XNBD Cat 2960-X 48 GigE, 4 x 1G SFP, LAN
CAB-ACE AC Power Cord (Europe), C13, CEE 7, 1.5M

 

Hiện tại Hồng Quang đang phân phối các sản phẩm Switch Cisco chính hãng, giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường cả nước. Các sản phẩm do chúng tôi phân phối đều có đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng và xuất xứ sản phẩm CO, CQ, bảo hành 12 tháng. Tất cả các sản phẩm trên Website đều có sẵn tại kho, luôn sẵn sàng khi quý khách hàng gọi.

Mọi thắc mắc về sản phẩm quý khách hàng xin vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline 0908460891 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “CISCO WS-C2960X-48TS-L”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *